Mô Tả Sản Phẩm
Máy biến áp Amorphous 250kVA nhãn hiệu EMC do Công ty Cổ phần Cơ Điện Thủ Đức được thiết kế và kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn TCVN 6306 (tương đương với IEC-60076).
Công nghệ sản xuất máy biến áp sử dụng lõi thép vô định hình Amorphous đem lại các tính năng vượt trội như:
-
Tổn hao thấp: Thông số tổn hao không tải của máy biến áp Amorphous bằng 1/4 đến 1/3 so với máy biến áp sử dụng thép kỹ thuật điện (tole silic) truyền thống.
-
Giảm sinh nhiệt: Lượng nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành thấp hơn, giúp MBA hoạt động ổn định và hiệu quả hơn.
-
Giảm khí thải: Do máy sử dụng điện năng một cách hiệu quả nên cũng hạn chế lượng khí CO2 phát thải ra môi trường.
-
Tuổi thọ cao: Máy biến áp phân phối Amorphous giúp tiết kiệm chi phí vận hành cho chủ đầu tư với tuổi thọ lên đến 25-30 năm.
Cấu tạo máy biến Amorphous 3 pha 250kVA
Máy biến áp Amorphous EMC có cấu tạo gồm 3 phần chính là lõi thép vô định hình, cuộn dây và cánh tản nhiệt – vỏ thùng.
-
Lõi thép, lõi từ: Máy biến áp tổn hao thấp khi ứng dụng công nghệ gia công lõi tole Amorphous hay còn gọi là lõi thép vô định hình (ADMT) với khả năng nhiễm từ và điện trở cao.
-
Cuộn dây: Bao gồm 2 cuộn dây là cuộn sơ cấp có N1 vòng và cuộn thứ cấp có N2 vòng. Công nghệ quấn dây hiện đại giúp máy biến áp chịu được quá điện áp vượt trội.
-
Cánh tản nhiệt vỏ thùng: Vỏ máy được gia công bằng thép gấp thành dạng sóng, quy trình kiểm tra độ kín nghiêm ngặt, phun bi kim loại làm sạch và sơn tĩnh điện bảo vệ tăng độ bền.
Theo yêu cầu khách hàng, vỏ máy biến áp EMC có thể được mạ kẽm nhúng nóng đáp ứng yêu cầu lắp đặt tại vùng nhiễm mặn.
Đặc tính kỹ thuật chung của máy biến áp Amorphous 3 pha
– Nhà sản xuất: EMC.
– Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm: ISO 9001:2015.
– Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm: IEC 60076; TCVN 6366.
– Nơi lắp đặt: Trong nhà hoặc ngoài trời.
– Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 3 pha ngâm dầu, kiểu kín tự giãn nở, MBA tổn hao thấp Amorphous.
– Công suất định mức: 250kVA.
– Số pha: 3 pha.
– Tần số định mức: 50Hz.
– Nhiệt độ môi trường lớn nhất: 45°C.
– Độ tăng nhiệt độ của dầu trên mặt: ≤55°C.
– Độ tăng nhiệt độ cuộn dây: ≤60°C.
– Kiểu làm mát: ONAN.
– Chế độ làm việc: Liên tục.
– Dầu làm mát: Dầu khoáng mới chưa qua sử dụng, có phụ gia kháng oxy hóa, phù hợp tiêu chuẩn IEC 60296:2012.
– Cấp cách điện: A.
– Vật liệu dây dẫn (cuộn dây cao áp và cuộn dây hạ áp): Đồng.
– Màu sơn: Xám – P9149B.
– Loại sơn: Sơn tĩnh điện.
– Phụ kiện:
-
Chỉ thị mức dầu;
-
Van xả áp lực;
-
Van xả dầu.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn: |
107/QĐ-HĐTV
20/QĐ-HĐTV |
7691/QĐ-EVN CPC |
3370/EVNHCM-KT |
Công suất: |
250kVA |
250kVA |
250kVA |
Tổn hao không tải (Po): |
≤ 100 W |
≤ 125 W |
≤ 136 W |
Tổn hao ngắn mạch (Pk): |
≤ 2600 W |
≤ 2600 W |
≤ 2600 W |
Điện áp ngắn mạch (Uk): |
≥ 4% |
≥ 4% |
≥ 4% |
Dòng điện không tải (Io): |
2% |
2% |
2% |
Kích thước (AxCxBxD): |
1480x1000x1350x660 (mm) |
1350x1020x1350x660 (mm) |
1350x1020x1350x660 (mm) |
Trọng lượng (Dầu x Ruột x Tổng): |
300x1060x1750 (kg) |
320x900x1500 (kg) |
320x900x1500 (kg) |
Ghi chú: Kích thước và trọng lượng tham khảo, EMC có quyền cải tiến và cập nhật các thông số theo thực tế sản xuất. Ngoài ra, EMC còn đáp ứng tất cả các yêu cầu sản xuất của khách hàng.
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *